Quyết định số: 13/2023/QĐ-UBND ngày 15/05/2023 của UBND tỉnh Cà Mau về việc điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Cà Mau và được áp dụng từ ngày 01 tháng 1 năm 2025 cho đến khi có quyết định điều chỉnh giá nước mới.
Tải file đính kèm để xem chi tiết
Đơn vị tính: Đồng/ m3
|
Stt |
Đối tượng, mục đích sử dụng |
Lượng nước sạch sử dụng/ tháng hạn mức |
Mức giá |
|
1 |
Nước sinh hoạt các hộ dân cư tại thành phố Cà Mau |
Từ 1m3 đến 10m3 đầu |
6.600 |
|
Từ 11m3 đến 20m3 |
8.200 |
||
|
Từ 21m3 đến 30m3 |
9.800 |
||
|
Từ 31m3 tiếp theo |
11.500 |
||
|
2 |
Nước sinh hoạt các hộ dân cư tại các Huyện |
Từ 1m3 đến 10m3 đầu |
6.500 |
|
Từ 11m3 đến 20m3 |
7.900 |
||
|
Từ 21m3 đến 30m3 |
9.400 |
||
|
Từ 31m3 tiếp theo |
11.300 |
||
|
3 |
Nước sinh hoạt các hộ nghèo |
Từ 1m3 đến 10m3 đầu |
5.400 |
|
Từ 11m3 tiếp theo |
7.900 |
||
|
4 |
Nước sinh hoạt cơ quan hành chính, sự nghiệp (bao gồm: trường học, bệnh viện), phục vụ mục đích công cộng |
Thực tế sử dụng |
9.800 |
|
5 |
Hoạt động sản xuất vật chất |
Thực tế sử dụng |
12.300 |
|
6 |
Kinh doanh dịch vụ |
Thực tế sử dụng |
14.800 |
* Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.